bị

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from (to cover, to pack; "by" (passive voice)).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier cái, chiếc) bị

  1. big sack made from sedge
  2. (chiefly Southern Vietnam) plastic bag

Derived terms

[edit]

See also

[edit]

Verb

[edit]

bị

  1. particle denoting the subject is negatively affected by the predicate
    bị đột quỵto suffer a stroke
    • 1936, Ngô Tất Tố, Tắt đèn:
      Rồi tháng tám năm ngoái, mẹ anh bị bệnh qua đời.
      Then, in August last year, his mother fell ill and passed away.
  2. (before a verb) to be (used to form the passive voice if the subject is negatively affected by the action)
    bị đánhto be beaten
    • 1938, Thạch Lam, “Nắng trong vườn”, in Bắt đầu:
      Loan bực tức vì bị để ra ngoài một câu chuyện quan trọng.
      Loan was angry because she was left out of something important.
    • 1936, Vũ Trọng Phụng, chapter 2, in Số đỏ, Hà Nội báo:
      Ông quản than thở một cách rền rĩ: / – Chúng ta bị phạt nhiều quá. / Thầy min đơ nhắc lại, âu sầu: / – Thật vậy, chúng ta bị nhiều quá.
      The manager complained pitifully: "We are being fined too much." Mr Mille Deux repeated, morose, "That's true, we are [being fined] too much."

Usage notes

[edit]

The particle bị indicates that the subject is negatively affected by what comes after the bị. This can be a noun or adjective (bị bệnh "to be ill") or a phrase (bị con chó cắn "to be bitten by a dog"). In the second case, this construction is equivalent to the passive voice; it is however only used when the subject is negatively affected (otherwise được is used).

See also

[edit]