bí mật

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 祕密 (secret).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

mật

  1. secret
    giữ bí mậtto keep secret
    lộ bí mậtto leak secret
    • 2017, J. K. Rowling, chapter 1, in Lý Lan, transl., Harry Potter Và Hòn Đá Phù Thủy [Harry Potter and the Sorcerer's Stone]‎[1], 29 edition, volume 1, Ho Chi Minh City: Nhà xuất bản Trẻ, →ISBN, →OCLC:
      Gia đình Dursley có mọi thứ mà họ muốn, nhưng họ cũng có một bí mật, và nỗi sợ hãi lớn nhất của họ là cái bí mật đó bị ai đó bật mí.
      The Dursleys had everything they wanted, but they also had a secret, and their greatest fear was that somebody would discover it.

Adjective

[edit]

mật

  1. secret; clandestine
    văn kiện bí mậtsecret document
    công tác bí mậtclandestine activity

Anagrams

[edit]