Category:Vietnamese phrases

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search
Newest and oldest pages 
Newest pages ordered by last category link update:
  1. 百戰
  2. cung chúc tân xuân
  3. một nắng hai sương
  4. từ sông tới biển
  5. từ sông đến biển
  6. từ sông ra biển
  7. vô sản tất cả các nước, đoàn kết lại
  8. tương truyền
  9. thần nanh đỏ mỏ
  10. 病從口入,禍從口出
Oldest pages ordered by last edit:
  1. chó chê mèo lắm lông
  2. bệnh tòng khẩu nhập, hoạ tòng khẩu xuất
  3. thuận buồm xuôi gió
  4. điều phải chứng minh
  5. không có gì
  6. không có chi
  7. TCN
  8. chưa biết mèo nào cắn mỉu nào
  9. nam thực như hổ, nữ thực như miêu
  10. phải chi

Vietnamese groups of words elaborated to express ideas, not necessarily phrases in the grammatical sense.



Subcategories

This category has the following 2 subcategories, out of 2 total.

P

Pages in category "Vietnamese phrases"

The following 200 pages are in this category, out of 212 total.

(previous page) (next page)
(previous page) (next page)