Vietnamese

edit

Etymology

edit

Sino-Vietnamese word from 無名.

Pronunciation

edit

Adjective

edit

danh

  1. nameless; unnamed; anonymous
    • 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Cánh đồng bất tận" chapter 2 (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house
      Cánh đồng không có tên. Nhưng với tôi và Điền, chẳng có nơi nào là vô danh, chúng tôi nhắc, chúng tôi gọi tên bằng những kỷ niệm mà chúng tôi có trên mỗi cánh đồng.
      Fields have no name. But to Điền and me no place is nameless; we reminisce, we give names by the memories we have about each of the fields.
  2. unknown; fameless; insignificant; unworthy of note
    vô danh tiểu tốt
    unworthy of note

See also

edit