Vietnamese

edit

Etymology

edit

Sino-Vietnamese word from 集中, composed of (to gather) and (center), Japanese 集中 (shūchū).

Pronunciation

edit

Verb

edit

tập trung

  1. to gather (at a particular location)
    Sáng mai tập trung ở cổng trường nhá !
    Everybody, we'll gather at the school gate first thing tomorrow morning !
    trại tập trunga concentration camp
  2. to concentrate; to focus
    mất tập trungdistracted
    Tập trung vào !
    Focus!