nội thành
Vietnamese
editEtymology
editBlend of nội- (“inside”) thành phố (“city”). An apparent "Sino-Vietnamese" construction that is syntactically ill-formed per Classical Chinese, since it implies "inner city" rather than "inside a city", but, however, aligns with the grammatical Vietnamese construction trong thành phố. A well-formed Sino-Vietnamese construction would be *thành nội. Compare Japanese 城内 (jōnai, thành nội, “inside the castle in question”).
Pronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [noj˧˨ʔ tʰajŋ̟˨˩]
- (Huế) IPA(key): [noj˨˩ʔ tʰɛɲ˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [noj˨˩˨ tʰan˨˩]
Adverb
edit- within the borders of a thành phố trực thuộc trung ương or a thành phố trực thuộc tỉnh
- gọi nội thành ― to make an in-city call