lười
Vietnamese
editEtymology
editFrom Proto-Mon-Khmer *laaj (“to dissolve; to melt; to become loose; idle”); cognate with Mon လဲာ (lài, “to dissolve, to come loose”).
The noun sense is likely a calque of French paresseux.
Pronunciation
editAdjective
edit- lazy; slothful
- 2012, Joe Ruelle, “Rất nguy hiểm [Very Dangerous]”, in Ngược chiều vun vút [Whooshing toward the Other Way][1]:
- Họ không thể cho tôi biết về những gì đang xảy ra ngoài tầm nhìn cùa màn hình bởi ngoài tầm nhìn của màn hình cũng là ngoài tầm nhìn của họ. Nhưng điều đó không bào chữa cho những câu quá lười. […] "Cũng nhiều người nói rằng đội tuyển Anh thiếu sáng tạo” là câu lười.
- They have no ways to show me what is going on off-screen, because off-screen is outside their field of vision. But still, that is no excuse for awfully lazy comments like this. […] "Some people say the England team is experiencing lack of creativity" is a lazy comment.
Synonyms
editDerived terms
editNoun
edit(classifier con) lười • (倈, 唻, 懶, 𢜞)
- a sloth
Categories:
- Vietnamese terms inherited from Proto-Mon-Khmer
- Vietnamese terms derived from Proto-Mon-Khmer
- Vietnamese terms calqued from French
- Vietnamese terms derived from French
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese adjectives
- Vietnamese terms with quotations
- Vietnamese nouns classified by con
- Vietnamese nouns
- vi:Anteaters and sloths