cháy
Vietnamese
editPronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕaj˧˦]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕaj˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [ca(ː)j˦˥]
- (Vinh, Thanh Chương) IPA(key): /t͡ɕaj˩˩/
- (Hà Tĩnh) IPA(key): /t͡ɕa̰j˩˧/
Etymology 1
editFrom Proto-Vietic *k-carʔ (“fire, conflagration”). Cognate with Muong chẳl, Bo kacarʔ, Arem calʔ.
Verb
edit- (intransitive) to burn, to become burnt; to blaze
- For examples of this term in chữ Nôm, see 𤈜, 奵.
- 1872, Nguyễn Hữu Huân, Thuật hoài:
- 1907, Nguyễn Văn Vĩnh, “Thói tệ”, in Đại Nam Đăng Cổ Tùng Báo:
- Mấy năm nay ở Hà-nội tự dưng thành ra một thói tệ, là khi có đám cháy trong thành-phố, thì nhà nào nhà ấy đóng chặt cửa lại, còn người đi qua đi lại thì chạy trốn. Sự đó bởi sao? Có người nói là tại những lính phút-lít thấy ai đến cứu cháy thì cứ đánh người ta, bắt người ta làm như cu-li; chớ không để cho người ta được tự do, tùy sức mình mà cứu.
- In recent years in Hanoi, a bad habit suddenly arose that, when a fire breaks out in the city, one household after another closes its doors, while passers-by run for cover. Why? Some say it's because the [colonial] police beat anyone they see coming in to put out the fire, treating him like a coolie, rather than allowing him to freely assist according to his ability.
- Phan ra ngoài cháy nắng ngay.
- Phan went outside and quickly became sunburned.
- (transitive, cooking) to burn (food)
- (intransitive) to burn out
- Bóng đèn bị cháy rồi.
- The light bulb has gone out.
- (transitive, figuratively) to sense pain (in a part of the body) due to a feeling of urgency
- Bùi khát cháy họng.
- Bui was parched, his throat searing.
- Hoa lo cháy ruột gan trước khi đi thi.
- Hoa's heart burned with anxiety before taking the test.
- Bùi khát cháy họng.
See also
edit- đốt (transitive)
Derived terms
Adjective
edit- be burnt
Derived terms
editDerived terms
Noun
edit(classifier đám) cháy • (𪸔, 𤈜)
- a fire
- burnt rice caked at the bottom of a pot of rice or rice cooker
- Vietnamese proverb, [1][2]
- Thương nhau cho nhau ăn cháy, ghét nhau nói nhau cạy nồi.
- When a couple loves each other, they feed each other burnt rice [from the pot]; when they hate each other, they tell each other to scour the pot.
- Thương nhau cho nhau ăn cháy, ghét nhau nói nhau cạy nồi.
- 1932: Lệ Xuân, "Nhà đại ký-giả thời-sự", Phụ Nữ Tân Văn, issue 150, page 12 [3]
- Văn-sĩ kiếm cơm cháy!
- The writer is looking for burnt rice!
- 1943: Mạnh Phú Tư, "Cái Đồng Ma", Tiểu Thuyết Thứ Bảy, vol. 10, issue 472, page 13 [4]
- Gặp nhà nào phúc hậu cho ăn thì chúng sà vào, vét nồi, vét niêu, ăn vầng, ăn cháy.
- At any house that kindly let them eat, they swooped in, scraping pots clean, eating burnt rice.
- 1976, Nguyễn Khải, Tháng ba ở Tây Nguyên[6]:
- Phải nhìn những chú tuổi đã mười bốn, mười lăm, nhưng chỉ lớn bằng đứa trẻ lên chín lên mười ở vùng xuôi, gùi một quả đạn ĐK 75, vượt dốc phăng phăng, không ăn cơm, chỉ ăn cháy vì sợ các chú bộ đội đói […] mới thật là thương.
- You have to look at the guys who are fourteen, fifteen years old but only as big as nine- or ten-year-olds in the lowlands, carrying ĐK 75 grenades, quickly scaling hills, eating no rice but only burnt rice out of fear that the soldiers would go hungry […] they are the ones you love.
- 2004, Những kỷ niệm khó quên[9]:
- ―Nè Tân. Vô anh cho miếng cháy chảo nè. Ngon lắm.
- “Hey Tan. Go in and I'll give you a piece of burnt rice from the wok. Very tasty.”
- 2011, Duy Lan, “Cơm cháy”, in Dịu dàng ơi!, page 253:
- Khi thì mẹ bảo mẹ thích ăn cơm cháy, khi thì mẹ bảo vét hết để rửa nổ cho tiện.
- Sometimes mother told me she liked eating burnt rice; other times she told me to just go ahead and scrape away everything when washing.
- Vietnamese proverb, [1][2]
Synonyms
edit- (burnt rice): cơm cháy
Derived terms
editDerived terms
Etymology 2
editFrom cá cháy, from cá (“fish”) cháy (“to burn”).
Noun
editSynonyms
edit- (fish): cá cháy
References
edit- "cháy" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
Categories:
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms derived from Proto-Vietic
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese verbs
- Vietnamese intransitive verbs
- Vietnamese terms with quotations
- Vietnamese transitive verbs
- vi:Cooking
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese adjectives
- Vietnamese nouns classified by đám
- Vietnamese nouns
- vi:Fish