See also: chay, chày, chấy, chảy, and chạy

Vietnamese

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

From Proto-Vietic *k-carʔ (fire, conflagration). Cognate with Muong chẳl, Bo kacarʔ, Arem calʔ.

 
Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi
 
cháy

Verb

edit

cháy (𪸔, 𤈜, )

  1. (intransitive) to burn, to become burnt; to blaze
    • For examples of this term in chữ Nôm, see 𤈜, .
    • 1872, Nguyễn Hữu Huân, Thuật hoài:
      Mây trắng đã giăng trời Bến Nghé / Nắng chiều dường cháy đất Gò Công.
      White clouds hung from the sky at Bến Nghé / The afternoon sun seemed to set the land of Gò Công ablaze.
    • 1907, Nguyễn Văn Vĩnh, “Thói tệ”, in Đại Nam Đăng Cổ Tùng Báo:
      Mấy năm nay ở Hà-nội tự dưng thành ra một thói tệ, là khi có đám cháy trong thành-phố, thì nhà nào nhà ấy đóng chặt cửa lại, còn người đi qua đi lại thì chạy trốn. Sự đó bởi sao? Có người nói là tại những lính phút-lít thấy ai đến cứu cháy thì cứ đánh người ta, bắt người ta làm như cu-li; chớ không để cho người ta được tự do, tùy sức mình mà cứu.
      In recent years in Hanoi, a bad habit suddenly arose that, when a fire breaks out in the city, one household after another closes its doors, while passers-by run for cover. Why? Some say it's because the [colonial] police beat anyone they see coming in to put out the fire, treating him like a coolie, rather than allowing him to freely assist according to his ability.
    Phan ra ngoài cháy nắng ngay.
    Phan went outside and quickly became sunburned.
  2. (transitive, cooking) to burn (food)
  3. (intransitive) to burn out
    Bóng đèn bị cháy rồi.
    The light bulb has gone out.
  4. (transitive, figuratively) to sense pain (in a part of the body) due to a feeling of urgency
    Bùi khát cháy họng.
    Bui was parched, his throat searing.
    Hoa lo cháy ruột gan trước khi đi thi.
    Hoa's heart burned with anxiety before taking the test.
See also
edit
Derived terms

Adjective

edit

cháy (𪸔, 𤈜, )

  1. be burnt
Derived terms
edit
Derived terms

Noun

edit

(classifier đám) cháy (𪸔, 𤈜)

  1. a fire
  2. burnt rice caked at the bottom of a pot of rice or rice cooker
    • Vietnamese proverb, [1][2]
      Thương nhau cho nhau ăn cháy, ghét nhau nói nhau cạy nồi.
      When a couple loves each other, they feed each other burnt rice [from the pot]; when they hate each other, they tell each other to scour the pot.
    • 1932: Lệ Xuân, "Nhà đại ký-giả thời-sự", Phụ Nữ Tân Văn, issue 150, page 12 [3]
      Văn-sĩ kiếm cơm cháy!
      The writer is looking for burnt rice!
    • 1943: Mạnh Phú Tư, "Cái Đồng Ma", Tiểu Thuyết Thứ Bảy, vol. 10, issue 472, page 13 [4]
      Gặp nhà nào phúc hậu cho ăn thì chúng sà vào, vét nồi, vét niêu, ăn vầng, ăn cháy.
      At any house that kindly let them eat, they swooped in, scraping pots clean, eating burnt rice.
    • 1969, Toan Ánh, Nếp cũ tín ngưỡng Việt-Nam[5]:
      Trẻ đi học, kiêng ăn cơm cháy, sợ tối dạ.
      Youths go to school, abstaining from burnt rice, fearing retardation.
    • 1976, Nguyễn Khải, Tháng ba ở Tây Nguyên[6]:
      Phải nhìn những chú tuổi đã mười bốn, mười lăm, nhưng chỉ lớn bằng đứa trẻ lên chín lên mười ở vùng xuôi, gùi một quả đạn ĐK 75, vượt dốc phăng phăng, không ăn cơm, chỉ ăn cháy vì sợ các chú bộ đội đói [] mới thật là thương.
      You have to look at the guys who are fourteen, fifteen years old but only as big as nine- or ten-year-olds in the lowlands, carrying ĐK 75 grenades, quickly scaling hills, eating no rice but only burnt rice out of fear that the soldiers would go hungry [] they are the ones you love.
    • 1985, Nguyễn Thế Phương, “Đào chèo”, in Truyện ngắn Việt Nam, 1945-1985[7][8]:
      Chỉ có mỗi khi ăn cơm thì Nương bao giờ cũng dành cho tôi một miếng cháy ngon nhất, vàng xuộm.
      Whenever we ate, Nuong always left me the tastiest piece of burnt rice, golden brown.
    • 2004, Những kỷ niệm khó quên[9]:
      ―Nè Tân. Vô anh cho miếng cháy chảo nè. Ngon lắm.
      “Hey Tan. Go in and I'll give you a piece of burnt rice from the wok. Very tasty.”
    • 2011, Duy Lan, “Cơm cháy”, in Dịu dàng ơi!, page 253:
      Khi thì mẹ bảo mẹ thích ăn cơm cháy, khi thì mẹ bảo vét hết để rửa nổ cho tiện.
      Sometimes mother told me she liked eating burnt rice; other times she told me to just go ahead and scrape away everything when washing.
Synonyms
edit
Derived terms
edit
Derived terms

Etymology 2

edit

From cá cháy, from (fish) cháy (to burn).

Noun

edit

cháy (𩶪, 𩺧)

  1. a fish of the genus Tenualosa (hilsa), especially Laotian or Toli shad
Synonyms
edit

References

edit