Tày

edit

Pronunciation

edit

Etymology 1

edit

Noun

edit

chác

  1. anise (its tree or its fruits)

Etymology 2

edit

From Proto-Tai *klwaːkᴰ (ringworm). Northern Thai ᨡᩣ᩠ᨠ, Lao ກາກ (kāk), ᦃᦱᧅ (ẋaak), Zhuang gyak, Thai กลาก (glàak).

Noun

edit

chác

  1. ringworm

Etymology 3

edit

Alternative forms

edit

Noun

edit

chác

  1. cupping therapy
    chác khảu phjác pâyto perform cupping on the forehead

References

edit
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

edit

Etymology

edit

From Proto-Vietic *caːk (to buy).

Pronunciation

edit

Verb

edit

chác (, , , , 𢭢)

  1. (obsolete) to buy

Derived terms

edit