gật
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣə̰ʔt˨˩ | ɣə̰k˨˨ | ɣək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣət˨˨ | ɣə̰t˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]gật
- Cúi đầu rồi ngẩng lên ngay để chào hỏi, để gọi hay tỏ ý ưng thuận.
- Gật đầu chào .
- Lão gật lia lịa.
- Nghị gật.
- (Đầu) Gục xuống hất lên khi nhanh khi chậm do ngủ ngồi khi không định ngủ.
- Ngủ gật.
Tham khảo
[sửa]- "gật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)