Felipe VI của Tây Ban Nha
Felipe VI của Tây Ban Nha | |||||
---|---|---|---|---|---|
Quốc vương Felipe VI của Tây Ban Nha năm 2023 | |||||
Quốc vương Tây Ban Nha | |||||
Tại vị | 19 tháng 6 năm 2014 - nay 10 năm, 157 ngày | ||||
Đăng quang | 19 tháng 6 năm 2014 | ||||
Thủ tướng | Mariano Rajoy Pedro Sánchez | ||||
Tiền nhiệm | Juan Carlos I | ||||
Trữ quân | Leonor của Tây Ban Nha | ||||
Thông tin chung | |||||
Sinh | 30 tháng 1, 1968 Madrid, Tây Ban Nha | ||||
Phối ngẫu | Letizia Ortiz Rocasolano (kết hôn năm 2004) | ||||
Hậu duệ | Leonor, Nữ thân vương xứ Asturias Sofía, Vương nữ Tây Ban Nha | ||||
| |||||
Vương tộc | Nhà Borbón[1][2] | ||||
Thân phụ | Juan Carlos I của Tây Ban Nha | ||||
Thân mẫu | Sophia của Hy Lạp và Đan Mạch | ||||
Tôn giáo | Công giáo | ||||
Chữ ký |
Felipe VI của Tây Ban Nha (Felipe đệ lục) (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [feˈlipe]; sinh 30 tháng 1 năm 1968) là vua trị vì Tây Ban Nha từ ngày 19 tháng 6 năm 2014, một ngày sau khi cha ông là vua Juan Carlos I thoái vị.[3].
Thiếu thời
[sửa | sửa mã nguồn]Felipe sinh tại Madrid, sau hai người chị của mình và đảm bảo có người kế vị ngai vàng Tây Ban Nha. Tên đầy đủ của ông là Felipe Juan Pablo Alfonso de Todos los Santos de Borbón y Grecia. Tên biểu tượng được đưa ra tại lễ rửa tội, được đặt bởi Đức Tổng Giám mục Madrid Casimiro Morcillo González bao gồm tên của nhân vật nhà Borbón đầu tiên thống trị ở Tây Ban Nha, ông nội của ông (Infante Juan, Bá tước của Barcelona và Pavlos I của Hy Lạp), ông cố của ông Alfonso XIII của Tây Ban Nha, và của tất cả các Thánh (De Todos los Santos hoặc et omnes Sancti) như là phong tục của nhà Bourbons. Tại thời điểm chào đời, ông có được gọi là Infante của Tây Ban Nha, và như cha của ông, chưa có vị trí thừa kế rõ ràng. Cha mẹ đỡ đầu của ông là ông nội của ông, Infante Juan, Bá tước xứ Barcelona, và bà cố nội của ông, Victoria Eugenie của Battenberg.
Vào ngày 30 tháng 1 năm 1986, ở tuổi 18, Felipe đã thề trung thành với Hiến pháp và đức vua trước Quốc hội Tây Ban Nha, chấp nhận hoàn toàn vai trò thể chế của mình như là người kế thừa cho vương miện Vương thất Tây Ban Nha.
Học vấn
[sửa | sửa mã nguồn]Sau khi học tiểu học ở Tây Ban Nha, Felipe sang Canada học và lấy bằng tú tài tại Lakefield College School tại Ontario. Từ 1985 cho đến 1988 ông đã tham dự nhiều quân chủng của quân đội Tây Ban Nha: Bộ binh, Hải quân và Không quân. Ông có thể lái trực thăng và máy bay.
Năm 1988 ông học luật tại Madrid và lấy bằng cử nhân vào năm 1993. Sau đó ông đã lấy bằng thạc sĩ khoa học về dịch vụ đối ngoại (MSFS) tại Đại học Georgetown ở thủ đô Washington, Hoa Kỳ.[4] Tại Georgetown, ông học cùng khóa và ở cùng nhà với Pavlos, Thái tử Hy Lạp.[5] Felipe nói rất giỏi 2 ngoại ngữ là tiếng Anh và tiếng Pháp.[6]
Phản đối công khai
[sửa | sửa mã nguồn]Sau ngày 11 tháng 3 năm 2004, vụ đánh bom Madrid, Felipe cùng với hai người chị của mình Elena và Cristina, trở thành thành viên đầu tiên của gia đình hoàng gia Tây Ban Nha đã từng tham gia vào một cuộc biểu tình công cộng.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ http://www.casareal.es/sm_rey/index-iden-idweb.html
- ^ Tên tiếng Tây Ban Nha là Borbón, trong khi vương triều được gọi Vương tộc Bourbon theo tiếng Pháp.
- ^ “Le roi d'Espagne, Juan Carlos, abdique” (bằng tiếng Pháp). Le Monde. ngày 2 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Felipe VI (MSFS'95) becomes King of Spain”. Georgetown University (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2022.
- ^ Eilers, Marlene (1997) Queen Victoria's Daughters. Rosvall Royal Books, Falkoping, Sweden. ISBN 91-630-5964-9
- ^ Felipe ist bereit für die Krone, N-TV, 2.6.2014
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Felipe VI (king of Spain) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
- Quân chủ đương nhiệm
- Sinh năm 1968
- Nhân vật còn sống
- Vua Tây Ban Nha
- Thân vương xứ Asturias
- Vương tử Tây Ban Nha
- Vương tộc Borbón (Tây Ban Nha)
- Vương tử
- Vương tộc Bourbon
- Vua theo đạo Công giáo Rôma
- Tín hữu Công giáo Rôma thế kỷ 20
- Người Tây Ban Nha thế kỷ 20
- Tín hữu Công giáo Rôma thế kỷ 21
- Người Tây Ban Nha thế kỷ 21
- Tín hữu Công giáo Rôma Tây Ban Nha
- Người Tây Ban Nha gốc Đức