zaak gc (số nhiều zaken, giảm nhẹ zaakje gt)
- điều, đồ
- vấn đề, bài toán
- Dat is een lastige zaak.
- Đó là vấn đề khó.
- het Ministerie van Buitenlandse Zaken — bộ Ngoại giao
- xí nghiệp, tiệm, quán
- We zijn van plan in de stad een zaak te beginnen.
- Chúng tôi định lập nghiệp trong thành phố.
- vụ kiện cáo