kính trọng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˥ ʨa̰ʔwŋ˨˩ | kḭ̈n˩˧ tʂa̰wŋ˨˨ | kɨn˧˥ tʂawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˩˩ tʂawŋ˨˨ | kïŋ˩˩ tʂa̰wŋ˨˨ | kḭ̈ŋ˩˧ tʂa̰wŋ˨˨ |
Động từ
[sửa]kính trọng
- Công nhận một người là bậc trên mình hoặc có giá trị nào đó về mặt đạo đức, tri thức, tài năng. . . khiến mình phải cư xử dè dặt, có lễ độ một cách tự nguyện.
- Học trò kính trọng thầy.
- Công dân kính trọng những chiến sĩ đấu tranh cho công cuộc giải phóng dân tộc ở đất nước họ.
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: respect
Tham khảo
[sửa]- "kính trọng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)