hồn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̤n˨˩ | hoŋ˧˧ | hoŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hon˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hồn”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]hồn
- Yếu tố tinh thần được coi là đối lập với thể xác.
- Hồn lìa xác.
- Hồn xiêu phách lạc.
- Khôn hồn.
- Tư tưởng và tình cảm con người.
- Trông bức tranh rất có hồn.
Tham khảo
[sửa]- "hồn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)