Fairchild FC-2
Giao diện
FC-1, FC-2, and Models 51 and 61 | |
---|---|
Fairchild FC-2W2 N13934, máy bay đầu tiên của NACA (sau này là NASA) | |
Kiểu | Máy bay thông dụng dân sự |
Nhà chế tạo | Fairchild, Canadian Vickers |
Nhà thiết kế | Alexander Klemin và Norman McQueen |
Chuyến bay đầu | 14 tháng 6, 1926 |
Số lượng sản xuất | ca. 180 |
Fairchild FC-1 và các loại máy bay bắt nguồn từ nó, là một dòng máy bay thông dụng cánh cao hạng nhẹ, có một động cơ được sản xuất tại Hoa Kỳ trong thập niên 1920 và 1930. Do hãng Fairchild chế tạo.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- FC-1
- FC-1A
- FC-2
- FC-2C (cho "Challenger")
- FC-2L (cho "Lynx")
- FC-2W (cho "Wasp")
- FC-2W2
- UC-96
- Model 61
- FC-2W2
- Model 51
- XJQ-1 (sau là RQ-2)
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Línea Aeropostal Santiago-Arica (LAN Chile)
Tính năng kỹ chiến thuật (FC-2)
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Sức chứa: 4 hành khách "hoặc" 820 lb (372 kg) hàng hóa
- Chiều dài: 31 ft 0 in (9.45 m)
- Sải cánh: 44 ft 0 in (13.41 m)
- Chiều cao: 9 ft 0 in (2.74 m)
- Diện tích cánh: 290 ft2 (26.9 m2)
- Trọng lượng rỗng: 2,160 lb (980 kg)
- Trọng lượng có tải: 3,600 lb (1,633 kg)
- Động cơ: 1 × Wright J-5, 200 hp (149 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 122 mph (196 km/h)
- Tầm bay: 700 dặm (1,127 km)
- Trần bay: 11,500 ft (3,500 m)
- Vận tốc lên cao: 565 ft/min (2.9 m/s)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- Chú thích
- Tài liệu
- Hotson, Fred W. The Bremen. Toronto, Ontario: Canav Books, 1998. ISBN 978-0-921022-02-2.
- Milberry, Larry. Aviation In Canada. Toronto: McGraw-Hill Ryerson Ltd., 1979. ISBN 0-07-082778-8.
- Molson, Ken M. and Harold A. Taylor. Canadian Aircraft Since 1909. Stittsville, Ontario: Canada's Wings, Inc., 1982. ISBN 0-920002-11-0.
- Taylor, Michael J.H. Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions, 1989. ISBN 0-517-10316-8.
- World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing, File 894, Sheet 03.