1662
Giao diện
Thế kỷ: | Thế kỷ 16 · Thế kỷ 17 · Thế kỷ 18 |
Thập niên: | 1630 1640 1650 1660 1670 1680 1690 |
Năm: | 1659 1660 1661 1662 1663 1664 1665 |
Lịch Gregory | 1662 MDCLXII |
Ab urbe condita | 2415 |
Năm niên hiệu Anh | 13 Cha. 2 – 14 Cha. 2 |
Lịch Armenia | 1111 ԹՎ ՌՃԺԱ |
Lịch Assyria | 6412 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1718–1719 |
- Shaka Samvat | 1584–1585 |
- Kali Yuga | 4763–4764 |
Lịch Bahá’í | −182 – −181 |
Lịch Bengal | 1069 |
Lịch Berber | 2612 |
Can Chi | Tân Sửu (辛丑年) 4358 hoặc 4298 — đến — Nhâm Dần (壬寅年) 4359 hoặc 4299 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1378–1379 |
Lịch Dân Quốc | 250 trước Dân Quốc 民前250年 |
Lịch Do Thái | 5422–5423 |
Lịch Đông La Mã | 7170–7171 |
Lịch Ethiopia | 1654–1655 |
Lịch Holocen | 11662 |
Lịch Hồi giáo | 1072–1073 |
Lịch Igbo | 662–663 |
Lịch Iran | 1040–1041 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 1024 |
Lịch Nhật Bản | Manji 5 / Kanbun 1 (寛文元年) |
Phật lịch | 2206 |
Dương lịch Thái | 2205 |
Lịch Triều Tiên | 3995 |
Năm 1662 (Số La Mã:MDCLXII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Sự kiện
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 1
[sửa | sửa mã nguồn]- Ngày 28: Thực dân Hà Lan đầu hàng, đảo Đài Loan được giải phóng.
Tháng 3
[sửa | sửa mã nguồn]- Trịnh Tạc sau 5 tháng đánh đồn lũy của chúa Nguyễn không thành công, hạ lệnh rút quân về miền bắc.
Tháng 4
[sửa | sửa mã nguồn]- Ngày 25: Vĩnh Lịch đế Chu Do Lang bị Ngô Tam Quế giết chết ở Vân Nam, nhà Minh chính thức diệt vong.
Tháng 10
[sửa | sửa mã nguồn]- Lê Duy Vũ kế vị vua Hậu Lê trung hưng niên hiệu Cảnh Trị.
Tháng 11
[sửa | sửa mã nguồn]- Ngày 5: Ngô Tam Quế được triều thanh tấn phong Bình Tây Thân Vương.
Sinh
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch Gregory | 1662 MDCLXII |
Ab urbe condita | 2415 |
Năm niên hiệu Anh | 13 Cha. 2 – 14 Cha. 2 |
Lịch Armenia | 1111 ԹՎ ՌՃԺԱ |
Lịch Assyria | 6412 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1718–1719 |
- Shaka Samvat | 1584–1585 |
- Kali Yuga | 4763–4764 |
Lịch Bahá’í | −182 – −181 |
Lịch Bengal | 1069 |
Lịch Berber | 2612 |
Can Chi | Tân Sửu (辛丑年) 4358 hoặc 4298 — đến — Nhâm Dần (壬寅年) 4359 hoặc 4299 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1378–1379 |
Lịch Dân Quốc | 250 trước Dân Quốc 民前250年 |
Lịch Do Thái | 5422–5423 |
Lịch Đông La Mã | 7170–7171 |
Lịch Ethiopia | 1654–1655 |
Lịch Holocen | 11662 |
Lịch Hồi giáo | 1072–1073 |
Lịch Igbo | 662–663 |
Lịch Iran | 1040–1041 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 1024 |
Lịch Nhật Bản | Manji 5 / Kanbun 1 (寛文元年) |
Phật lịch | 2206 |
Dương lịch Thái | 2205 |
Lịch Triều Tiên | 3995 |
Mất
[sửa | sửa mã nguồn]- Ngày 23 tháng 6:Trịnh Thành Công, anh hùng dân tộc Trung Hoa
- Ngày 25 tháng 4: Vĩnh Lịch đế, hoàng đế cuối cùng của nhà Minh.
- Ngày 21 tháng 7: Lý Định Quốc, anh hùng dân tộc Trung Hoa
- Ngày 23 tháng 12: Lỗ Vương Chu Dĩ Hải
- Lê Thần Tông.